Loa karaoke di động Sumico SU1905 Bass 40cm, công suất 150W, thiết kế kiểu dáng hiện đại và thuận tiện di chuyển, âm thanh mạnh mẽ đáp ứng mọi nhu cầu karaoke và nghe nhạc.
Loa sub Jamo J 10 SUB có loa bass đường kính 254mm, công suất đỉnh lên đến 300W
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Đường kính loa: 254mm
Công suất: 150W/300W
Tần số: 31 Hz-120 Hz
Kích thước: 368 x 317x 427
Trọng lượng:12kg
Loa bookshelf 2 đường tiếng Jamo C 93 II dùng treble dome lụa hướng âm góc rộng với kỹ thuật Anti-Diffraction Waveguide, loa Mid/Bass cứng nhẹ loại Hybrid Composition Conical Cone hợp chất nhôm, titan và sợi gỗ dùng kỹ thuật Long Displacement Surround cho âm thanh dày sạch phủ đầy phòng nghe.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Dải tần: 45Hz-24kHz
Độ nhạy: 88dB (2.8V / 1m)
Công suất: 120W/240W
Trở kháng: 6 Ohms
Tweeter: 1 x 2.54cm dome lụa Wave Guide củ loa Neodymium
Mid/Bass: 1 x 15.24cm hợp chất cứng nhẹ từ nhôm, titan và sợi gỗ dệt lưới dạng tổ ong.
Thùng loa: Bass Reflex
Kích thước (C x N x S ): 35 x 20 x 26cm
Loa 3 đường tiếng Jamo C 95 II sở hữu công nghệ chế tạo củ loa cao cấp Anti-Diffraction Waveguide tạo họng Treble hướng âm góc rộng được cách ly chống rung, màng loa Mid/Bass cứng nhẹ loại Hybrid Composition Conical Cone hợp chất nhôm, titan và sợi gỗ. Âm thanh trung thực và chuẩn xác ngay cả khi mở âm lượng lớn.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Dải tần: 37Hz-24kHz
Độ nhạy: 89dB (2.8V / 1m)
Công suất: 165W/330W
Trở kháng: 6 Ohms
Tweeter: 1 x 2.54cm dome lụa Wave Guide củ loa Neodymium
Mid/Bass: 2 x 15.24cm hợp chất cứng nhẹ từ nhôm và sợi gỗ dệt lưới kiểu tổ ong.
Thùng loa: Bass Reflex
Chân loa: Nhôm cứng gắn đinh chống rung
Kích thước (C x N x S ): 98.2 x 21.5 x 31.7cm
Trọng lượng: 20kg/ thùng loa
Màu sắc: Satin Black, Satin White, Dark Apple
Loa bookshelf Klipsch RP-600M cao 39,9cm, có công suất tối đa 400W, cho âm thanh lớn, tiếng dày khỏe, bass tròn chắc mạnh. Loa có độ nhạy cao lên đến 96dB nên rất dễ phép Ampli.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Dải tần số hoạt động: 45-25kHz +/- 3dB
Độ nhạy: 96dB @ 2.83V / 1m
Công suất: (CONT/PEAK) 100W/400W
Trở kháng: 8 Ohms Compatible
Tần số cắt: 1500Hz
Loa Treble 1 loa 2,54cm màng Titanium kết cấu LTS thiết kết dạng Hybrid Cross-Section Tractrix® Horn
Loa Mid/Bass: 1 loa đường kính 16,5cm màng loa Cerametallic phủ đồng
Vỏ thùng MDF
Loa thùng hở thoát hơi dạng họng kèn Bass Reflex via rear-firing Tractrix® Port
Trạm loa: Dual binding posts / bi-wire / bi-amp
Chiều Cao: 39.9 cm
Chiều Rộng: 20.2 cm
Chiều sâu: 30.1 cm
Trọng lượng: 7.3 kg/ thùng loa
Màu sắc: Ebony, Walnut, Piano Black
Denon là một trong những thương hiệu âm thanh hiếm hoi tiếp tục phát triển các dòng sản phẩm HI-FI một cách tích cực nhất, qua đó họ tích lũy, chỉnh sửa và ứng dụng các công nghệ âm thanh cho sản phẩm Hi-Fi của mình. Ampli PMA-1600NE vượt xa series PMA-1500 trước về khả năng trình diễn. Với chất lượng tốt nhất, kỹ thuật và bí quyết riêng của hãng và công nghệ kết nối độc đáo, PMA-1600NE thực sự là một kiệt tác của công nghệ âm thanh. Nhờ trang bị ngõ vào USB-B và bộ chuyển đổi D/A chất lượng cao, Ampli phát các file nhạc có độ phân giải cao lên đến 32bit/384kHz và file DSD lên đến 11.2MHz từmáy tính với chất lượng âm thanh hoàn hảo. Chế độ Analog cho phép tắt tất cả các phần không sử dụng như các mạch đầu vào kỹ thuật số hoặc màn hình hiển thị tiếng ồn thấp, giúp âm thanh tái tạo sạch và rõ nhất.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Độ méo hài: 0.01 %
Công suất 8 Ohm: (20 Hz - 20 kHz, T.H.D. 0.07%): 70 W
Công suất 4 Ohm: (1 kHz, T.H.D. 0.7%): 140 W
Độ nhạy ngõ vào: MM: 2.5 mV / 47 kohm
Độ nhạy ngõ vào: MC 200 µV / 100 ohm
Signal to Noise Ratio: MM/MC 89 dB / 74 dB
Input Sensitivity: High level 125 mV / 47 kohms
Signal to Noise Ratio: High level 108dB
Treble Control: ± 8 dB at 10 kHz
Bass Control: ± 8 dB at 100 Hz
Công suất tổng: 295W
Công suất tiêu thụ khi trạng thái chờ: 0.2W
Trọng lượng: 17.6kg
Kich thước ( Cao x Rộng x Sâu ): 135 x 434 x 414mm
Loa Sub điện Klipsch R-120SW Bass 3 tấc màng Aluminum phủ Copper có sẵn ampli Class D công suất thực 200W phù hợp với mọi bộ dàn nghe nhạc, xem phim và hát Karaoke
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Dải tần số hoạt động: 29Hz - 120Hz
Cường độ âm thanh tối đa : 116dB
Ampli Class D Công suất: (RMS/PEAK) 200W/400W
Củ Bass: 1 loa đường kính 30cm màng loa Aluminum phủ đồng
Vỏ thùng MDF
Loa thùng hở thoát hơi sau dạng Bass-Reflex via rear-firing port
Ngõ vào: Line level/LFE RCA jacks
Chiều Cao: 41.9 cm
Chiều Rộng: 35.6 cm
Chiều sâu: 48.8 cm
Trọng lượng: 14.1 kg
Klipsch RP-6000F là đôi loa lớn thứ hai dòng New Reference Premiere. Loa cho âm thanh mạnh mẽ và chi tiết. Với độ nhạy tới 97dB, công suất tối đa lên đến 500W, RP-6000F dễ ghép ampli và được chọn lựa nhiều nhất cho các phòng nghe nhạc, xem phim cỡ vừa và lớn
Dải tần số hoạt động: 34-25kHz +/- 3dB
Độ nhạy: 97dB @ 2.83V / 1m
Công suất: (CONT/PEAK) 125W/500W
Trở kháng: 8 Ohms Compatible
Tần số cắt: 1800Hz
Loa Treble 1 loa 2,54cm màng Titanium kết cấu LTS thiết kết dạng Hybrid Cross-Section Tractrix® Horn
Loa Mid/Bass: 2 loa đường kính 16,5cm màng loa Cerametallic phủ đồng
Vỏ thùng MDF
Loa thùng hở thoát hơi dạng Bass Reflex via rear-firing Tractrix® Port
Trạm loa: Dual binding posts / bi-wire / bi-amp
Chiều Cao: 100.6 cm
Chiều Rộng: 23.7 cm
Chiều sâu: 43.2 cm
Trọng lượng: 22.2 kg/ thùng loa
Màu sắc: Ebony, Walnut, Piano Black
JBL Control Contractor 50 Series Speaker System JBL Control Contractor 50 Series Speaker System bao gồm 1 loa sub và các loa con kết nối theo. Có thể dùng 2, 4 hoặc nhiều hơn các loa con để kết nối. Thích hợp cho việc trang bị hệ thống âm thanh tại các cửa hàng, nhà hàng, khách sạn. Thiết kế thẩm mỹ hợp thời trang. Giá : loa sub control 50 S/T subwoofer : 6,720,000Đ/ 1 cái Loa con control 52: 1,470,000 Đ/ 1 cái
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Dải tần số (-10 dB): 140 Hz – 20 kHz
Đáp ứng tần số (±3 dB): 180 Hz – 17 kHz
Công suất điện: 50 Watts liên tục
Sức mạnh chương trình (2 giờ)
25 Watts liên tục
Tiếng ồn hồng (2 giờ)
30 Watts liên tục
Sức mạnh chương trình (100 giờ)
15 Watts liên tục
Tiếng ồn hồng (100 giờ)
Độ nhạy danh định: 85 dB (4.0V/1m = 1W)
82 dB (2,83V, 1m)
Góc phủ sóng danh nghĩa: 150° x 150° (đa hướng)
SPL tối đa định mức (1m): trung bình 94 dB, đỉnh 100 dB
Trở kháng danh nghĩa: 16 ohms
Trình điều khiển đầu dò: 60 mm (2,5 in) với hình nón bằng polypropylen, viền cao su butyl, cuộn dây bọc đồng 19 mm (0,75 in), cựu Nomex® có lỗ thông hơi, nam châm khóa thứ cấp và mảnh cực bọc đồng để mở rộng tần số cao.
Đầu nối đầu vào: Đầu nối 2 chân có khóa có thể tháo rời với các đầu nối bắt vít. Dây tối đa 12 AWG (2,5 mm2)
Chất liệu: Polystyrene chịu lực cao, lưới kim loại mạ kẽm.
Kích thước (H x W x D): Tủ: 115 x 84 x 96 mm
(4,5 x 3,3 x 3,75 inch)
Giá treo tường: 51 mm (2,0 in)
Trọng lượng tịnh: 0,7 kg (1,5 lbs)
Trọng lượng vận chuyển: 0,8 kg (1,8 lbs)
Phụ kiện đi kèm: Giá treo tường (cả loa và phần tường), đầu nối khóa 2 chân.
Loa âm trần dòng 8100 của JBL Loa âm trần thích hợp nhà hàng, spa, quán ăn, phòng họp, trường học. Dùng nhạc background, thông báo...
THÔNG SỐ KĨ THUẬT :
Thành phần: 4 in (100 mm),
Trình điều khiển toàn dải
Dải tần số: 60 Hz – 18 kHz
Độ nhạy: 93 dB (1 kHz – 8 kHz),
1W, 1M
Độ che phủ: hình nón 130°
Vòi 70V/100V: 6W, 3W, 1,5W (chỉ 0,75W ở 70V)
Chấm dứt: Dây trần
Kích thước (Đường kính x Chiều sâu): 8,1 inch (206mm) x 3,5 inch (89mm)
Trọng lượng: 2,5lb (1,2kg)
Phụ kiện đi kèm: Lưới tản nhiệt điêu khắc
Phụ kiện tùy chọn: Vòng chữ C MTC-8124C, MTC- Đường ray gạch
Loa tần số trung bình/cao hai chiều đầu ra cao Control® 23 là loa nhỏ gọn nhất trong dòng loa trong nhà/ngoài trời Control Contractor Series của JBL Professional, khiến nó trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho sân hiên, tiền sảnh, cửa hàng bán lẻ hoặc các ứng dụng khác, nơi có nhạc nền/nền và phân trang cần thiết, với tác động thẩm mỹ tối thiểu
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Dải tần số 85 Hz đến 22 kHz (-10 dB)
Công suất nguồn 50 W Công suất chương trình liên tục; Tiếng ồn hồng liên tục 25 W
Độ nhạy 86 dB SPL, 1W, 1m
Hệ số định hướng (Q) 4,8 dB
Chỉ số định hướng (DI) 6,8 dB
Trở kháng danh nghĩa 8 ohms
Tần số chéo 3,5 kHz
Trình điều khiển LF Nón Polypropylen 88 mm (3,5 in) có WeatherEdge
Trình điều khiển HF 13 mm (0,5 in) polycarbonate phủ titan
Vật liệu vỏ THIPS (Polystyrene chịu tác động cao)
Bảo vệ quá tải Giới hạn nguồn toàn dải để bảo vệ mạng và đầu dò
Thiết bị đầu cuối lò xo, chấp nhận phích cắm chuối
Môi trường Phù hợp với Mil Spec 810 về độ ẩm, phun muối, nhiệt độ và tia cực tím. Xếp hạng chống tia nước theo tiêu chuẩn IEC 529 IP-X4
Kích thước (H x W x D) 193 x 140 x 111 mm
(7,6 x 5,5 x 4,4 inch)
Trọng lượng tịnh (ea) 1,8 kg (4 lb)
Trọng lượng vận chuyển (cặp) 4,1 kg (9 lb)
Phụ kiện đi kèm Khóa lục giác Invisiball 4 mm x 80 mm)