Loa sub với loa bass 450cm, công suất đỉnh 1400W
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Công suất định mức: 350 W / 1400 W
Dải tần số: (-10 dB) 34 Hz - 250 Hz
Đáp ứng tần số: (±3 dB) 53 Hz - 250 Hz
Độ nhạy: (@1m) 98 dB SPL
Trở kháng danh nghĩa: 4 ohms
Công suất khuếch đại: được đề xuất 350 W đến 700 W ở 4 ohms
SPL tối đa 133 dB
Kích thước: (C x R x D) 605 mm x 508 mm x 551 mm
(23,5 inch x 20,3 inch x 22 inch)
Trọng lượng tịnh: 32,2 kg (71 lb)
Trình điều khiển tần số thấp: M118-4
Đầu nối đầu vào Neutrik® Speakon®: NL-4 (x2); song song
Loa Karaoke cao cấp JBL KP4010 thế hệ thứ 2 với nhiều cải tiến đem lại những giá trị mới. Bass 250mm, Full-Range.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Loại hệ thống 10”, 2 chiều, Phản xạ âm trầm
Dải tần số (-10dB) 50 Hz – 20 kHz
Đáp ứng tần số (±3 dB) 85 Hz – 20 kHz
Độ nhạy 95 dB
Trở kháng danh nghĩa 8 ohms
SPL tối đa (1m) 122 dB (đỉnh 128 dB)
Công suất định mức liên tục: 300WChương trình: 600W Đỉnh:1200W
Kiểu phủ sóng 70° x 100° (H x V)
Trình điều khiển LF Loa trầm 1 x 10”, cuộn dây âm thanh 2,5”, nam châm ferrite
Trình điều khiển HF 1 x Trình điều khiển nén JBL 2408H-2, cuộn dây giọng nói 1,5”, nam châm NEO
Đầu nối đầu vào 2 x Neutrik® Speakon® NL4MP
XÂY DỰNG VÒI Hình thang, 15 mm, ván ép
Kích thước (H x W x D) 533 mm x 300 mm x 340 mm (21,0 inch x 11,8 inch x 13,4 inch)
Trọng lượng tịnh 14,8 kg (32,6 lb)
Loa Subwoofer JBL Pasion 12SP cho tiếng siêu trầm mạnh mẽ và uyển chuyển linh hoạt, dễ dàng tăng cường âm thanh tần số thấp tuyệt hay cho hệ thống loa full range JBL Pasion, các dòng loa Karaoke và loa nghe nhạc-xem phim gia đình.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Kiểu loa: Loa Sub điện
Cấu tạo: 1 củ loa 30,4cm, bass-reflex
Công suất: RMS 300W
Công suất chế độ Standby: <0.5W
Dải âm lượng: -∞ to +10dB
Tần số đáp tuyến: 40Hz - 160Hz
Crossover chỉnh tần số: 40Hz – 160Hz (biến đổi ) 24dB/octave
Phase: 0° – 180° ( biến đổi )
Cổng vào: 1x (Left/Right RCA); 1x XLR •
Cổng ra: (Link): 1x (Left/Right RCA); 1x XLR •
Kiểu thùng: bass-reflex với cổng thoát hơi phía trước
Điện áp: AC 100–240V, 50/60Hz
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu): 430 × 396 × 464mm
Trọng lượng: 22.65kg
Vỏ loa: Gỗ MDF cao cấp phủ vinyl
Sử dụng cho phòng phòng từ 40 - 60m
Một thế hệ loa Karaoke mới của JBL thuộc dòng Entertaiment sẽ đem đến cho bạn nhiều thú vị khi ca hát. Được thiết kế bới hãng loa hàng đầu thế giới JBL, mỗi dòng loa là một dự án nghiêm túc, cho ra đời những sản phẩm chất lượng cao. Dòng Ki 500 với loa treble dome và màng loa Alu sẽ cho tiếng treble rõ sáng, giúp giọng ca thêm phần mạnh rõ.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT :
Tần số (-10 dB)1: 58 Hz - 20 kHz
Tần số (-3 dB)1: 69 Hz - 16 kHz
Độ nhạy (1w/1m)1: 92 dB
Trở kháng: 8 Ohms Maximum SPL: 117 dB(Peak:123 dB)
Power Rating2: 350 W/700 W/1400 W Coverage Pattern: 80° × 60°(H × V)
Dimensions (H × W × D):310 × 510 × 342
Net Weight: 24.8 Kg
LF Driver: 1 × 250mmwoofer
MF Driver: 1 × 125 mm squawker
HF Driver: 1 × 25mm aluminum dome
Loa JBL MK10 hàng nhập Mỹ chính hãng sở hữu 2 loa Treble màng giấy đường kính 7.6cm và củ Mid/Bass đường kính lên tới 25.4cm, dễ phối ghép ampli, đáp ứng đa dạng nhu cầu giải trí gia đình và kinh doanh dịch vụ Karaoke
THÔNG SỐ KĨ THUẬT :
Đường kính loa treble: 2 x 76.2mm
Đường kính loa bass: 254mm
Đáp tuyến tần số: 48Hz - 17kHz
Độ nhạy: 90dB
Trở kháng: 8 ohm
Công suất: 200W - 800W
Kích thước (C x N x S): 290 × 505 × 320mm
Trọng lượng: 11kg
Loa Karaoke JBL Pasion 12 cao cấp nhất dòng Pasion, là sự lựa chọn hoàn hảo cho phòng Karaoke dịch vụ thương mại và giải trí tại gia.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Loại hệ thống 3 chiều, Phản xạ âm trầm
Loa trầm LF (1) x 12”
Loa tweeter hình nón MF (2) x 3”
Loa tweeter hình nón HF (2) x 3 inch
Đáp ứng tần số (-10dB) 47 Hz - 17 kHz
Đáp ứng tần số 45Hz – 18kHz
Trở kháng 8 Ohm
Công suất định mức 250 W
Độ nhạy 91 dB
SPL tối đa (1m) 115 dB
Mặt sau cổng âm thanh
Logo được chiếu sáng
Bài viết ràng buộc đầu vào
THI CÔNG VÒI VÒI MDF nhiều lớp Vinyl
Loa Karaoke JBL Pasion 8 tiếng lực sáng đặc trưng loa Mỹ đời mới dùng củ Bass 20cm công nghệ demodulating và 2 Treble 7,6cm. Loa dễ hát, đẩy giọng tốt, dễ ghép amply liền vang nên thích hợp sử dụng cho không gian gia đình.
Kiểu loa: Passive
Cấu tạo: 3 loa, 2 đường tiếng, bass-reflex
Công suất: RMS 150W
Công suất tối đa: 600W
Góc phủ: 100° × 120° (H × V)
Tần số đáp tuyến: 53Hz - 18kHz
Độ nhạy (1w @ 1m): 88dB
Trở kháng: 8 ohms
Loa Woofer 1 x 20.3cm
Loa Tweeter 2 x 7.6cm
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu): 253 x 452 x 277mm
Trọng lượng: 8.67kg/chiếc
Vỏ loa: Gỗ MDF, phủ vinyl
Sử dụng cho phòng phòng từ 20 - 25m
Loa BA Classic 10 có công suất 150W, đường kính loa Mid/Bass 250mm, màng loa Woofer làm từ sợi tổng hợp tinh chế đặc biệt cứng và nhẹ, kết hợp gân nhún bằng chất liệu foam với đặc tính đàn hồi linh hoạt cho phép màng loa di chuyển nhanh và chính xác giúp tăng độ nhạy, nâng đỡ giọng hát nhẹ nhàng và hoà quyện cùng dải trầm mạnh mẽ với tiếng bass đầy đặn, tốc độ uyển chuyển và lan toả.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Cấu trúc loa: 2 đường tiếng
Công suất: 150W
Trở kháng: 8 Ohms
Độ nhạy: 92dB
Dải tần đáp ứng: 48Hz - 17kHz
Góc phủ: 110° × 90° (H × V)
Tweeter (Treble): 2 x 76mm
Woofer (Mid/Bass): 254mm
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu): 290 × 505 × 320mm
Trọng lượng: 11kg
Sumico Home Station 12 là một dàn máy nghe nhạc toàn năng và đa nhiệm sử dụng linh hoạt trong gia đình hay không gian hội trường nhỏ và sân vườn … phục vụ nhu cầu nghe nhạc, xem phim, karaoke, hát live....Home Station 12 có kiểu dáng truyển thống kết hợp hiện đại dễ bài trí cùng vật dụng nội thất và làm kệ để tivi, kết cấu chắc chắn với 2 loa Bass 12” và 2 loa Treble họng còi mang đến âm thanh cực kỳ sống động và mạnh mẽ.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Loa |
Woofer Size: 2 x 12" (305mm) |
Treble Size: 2 x 1" (51mm) |
|
Power: 450W Dynamic |
|
Frequency Response: 30 - 20 kHz |
|
Cổng vào |
Bluetooth Wireless Audio 5.0 |
2 x RCA Input |
|
5 x 6mm Input (2MIC & 2 GUITAR) |
|
USB Player |
|
SD Audio Playback card |
|
HDMI Arc |
|
Optical Audio Input |
|
Cổng ra |
2 x RCA Output |
Micro không dây |
Power: 2 x AA alkaline batteries |
Operating Frequency: 730 -749 Mhz |
|
Available Channels: 16 |
|
Music power |
450-watt dynamic |
Power supply |
220-240v |
Kích thước (w x D x H) |
900 x 400 x 780mm |
Trọng lượng (Kg) |
40 |
Phụ kiện đi kèm |
2 x Micro không dây |
Boston Acoustics L10 Pro là dòng loa cột PA di động được thiết kế với tính thẩm mỹ cao, âm thanh mạnh mẽ, đáp ứng mọi nhu cầu âm nhạc và karaoke một cách hiệu quả nhất. Đây có thể là chiếc loa di động duy nhất có 2 micro không dây đi kèm, giúp bạm cùng lúc hát với nhiều người hoặc trao đổi phát biểu mà không cần di chuyển micro mất thời gian.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Loại: Hệ thống cột PA có DSP. Tiếng vang, hồi âm được tích hợp sẵn.
Pin: 12v/12ah. Lên đến 8 giờ
Loa siêu trầm: Phản xạ âm trầm 2 x 10 ''
Toàn dải: MF: cột 8 x 3''
Khuếch đại: Lớp D
Công suất đầu ra (Động/đỉnh): 450W/1000W
Dải tần: 37Hz – 20 kHz
SPL tối đa (đỉnh): 127 dB
Đầu vào âm thanh: 2 x 6,35 mm, micro 2 x 6,35 mm, RCA Trái/Phải.
Đầu Ra âm thanh: RCA Trái/Phải.
Chất liệu tủ: Loa siêu trầm: ván ép 15mm /Cột: nhôm
Kích thước (W x H x D):
Loa siêu trầm: 340 x 460 x 460 mm
Cột (2 cái): 11 x 740 mm
2 x micro không dây đi kèm.
Bao gồm điều khiển từ xa.
PARTYBOX BA-1202PB là dòng loa karaoke di động được thiết kế với tính thẩm mỹ cao, âm thanh mạnh mẽ, đáp ứng mọi nhu cầu âm nhạc và karaoke một cách hiệu quả nhất. Loa thiết kế chắc chắn, chịu va đập, có bánh xe kéo an toàn, dễ di chuyển, là thành phần giúp mọi cuộc vui trọn vẹn.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Loại Loa xe đẩy pin
Phiên bản khuếch đại kỹ thuật số khuếch đại
Công suất 300W động
Loa trầm 12" x 2
Tweeter
Mái vòm, khung nhôm, gắn ngựa
Mic trong 6,35mm
Đầu vào đường dây Aux IN
Chức Năng Đặc Biệt BT/FM/USB/SD/TWS/
GHI ÂM/Bộ chỉnh âm/ Công tắc bật/tắt đèn LED,
Ưu tiên mic, đèn LED quang phổ ngọn lửa & âm nhạc
Ắc quy Ắc quy axit chì 12V/12A
Nguồn điện 110-240V, 50-60Hz
Phụ kiện Điều khiển từ xa, Mic không dây
Sumico DSP2140 là một hệ thống loa karaoke di động đa năng hiện đại, phù hợp với xu hướng giải trí ngày nay. Pin loa dùng 6h-8h thoải mái ca hát cho tiệc ngoài trời và đi Picnic.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Woofer: 1 x 15" (38.1cm)
Treble: 1 x 1" Neodymium (2.54cm)
Công suất: 350W
Dải tần đáp ứng: 30Hz - 20 KHz
Ngõ vào:
Bluetooth 5.0
1 x RCA Input
2 x 6.3mm Input (MIC)
2 x 6.3mm Input
2 x USB TF card
Ngõ ra: 1 x AUX Output
Micro không dây:
Nguồn cấp: 2 x AA alkaline batteries
Tần số hoạt động: 676-690 Mhz
Số kênh cho phép: 16
Điện nguồn: 220VAC, 50/60 Hz
Pin: 12V/12Ah
Thời gian hoạt động: 8 Hours (50% volume)
Thời gian sạc: 4 - 5 Hours
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu): 790 x 440 x 400mm
Trọng lượng: 36 kg
Phụ kiện đi kèm:
2 x Microphone
1 x Power cable
4 x AA batteries & 2 x AAA batteries
1 x Remote
1 x Quick Start Guide
Loa karaoke di động Sumico SU1905 Bass 40cm, công suất 150W, thiết kế kiểu dáng hiện đại và thuận tiện di chuyển, âm thanh mạnh mẽ đáp ứng mọi nhu cầu karaoke và nghe nhạc.
Loa sub Jamo J 10 SUB có loa bass đường kính 254mm, công suất đỉnh lên đến 300W
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Đường kính loa: 254mm
Công suất: 150W/300W
Tần số: 31 Hz-120 Hz
Kích thước: 368 x 317x 427
Trọng lượng:12kg
Loa bookshelf 2 đường tiếng Jamo C 93 II dùng treble dome lụa hướng âm góc rộng với kỹ thuật Anti-Diffraction Waveguide, loa Mid/Bass cứng nhẹ loại Hybrid Composition Conical Cone hợp chất nhôm, titan và sợi gỗ dùng kỹ thuật Long Displacement Surround cho âm thanh dày sạch phủ đầy phòng nghe.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Dải tần: 45Hz-24kHz
Độ nhạy: 88dB (2.8V / 1m)
Công suất: 120W/240W
Trở kháng: 6 Ohms
Tweeter: 1 x 2.54cm dome lụa Wave Guide củ loa Neodymium
Mid/Bass: 1 x 15.24cm hợp chất cứng nhẹ từ nhôm, titan và sợi gỗ dệt lưới dạng tổ ong.
Thùng loa: Bass Reflex
Kích thước (C x N x S ): 35 x 20 x 26cm
Loa 3 đường tiếng Jamo C 95 II sở hữu công nghệ chế tạo củ loa cao cấp Anti-Diffraction Waveguide tạo họng Treble hướng âm góc rộng được cách ly chống rung, màng loa Mid/Bass cứng nhẹ loại Hybrid Composition Conical Cone hợp chất nhôm, titan và sợi gỗ. Âm thanh trung thực và chuẩn xác ngay cả khi mở âm lượng lớn.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Dải tần: 37Hz-24kHz
Độ nhạy: 89dB (2.8V / 1m)
Công suất: 165W/330W
Trở kháng: 6 Ohms
Tweeter: 1 x 2.54cm dome lụa Wave Guide củ loa Neodymium
Mid/Bass: 2 x 15.24cm hợp chất cứng nhẹ từ nhôm và sợi gỗ dệt lưới kiểu tổ ong.
Thùng loa: Bass Reflex
Chân loa: Nhôm cứng gắn đinh chống rung
Kích thước (C x N x S ): 98.2 x 21.5 x 31.7cm
Trọng lượng: 20kg/ thùng loa
Màu sắc: Satin Black, Satin White, Dark Apple
Loa bookshelf Klipsch RP-600M cao 39,9cm, có công suất tối đa 400W, cho âm thanh lớn, tiếng dày khỏe, bass tròn chắc mạnh. Loa có độ nhạy cao lên đến 96dB nên rất dễ phép Ampli.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Dải tần số hoạt động: 45-25kHz +/- 3dB
Độ nhạy: 96dB @ 2.83V / 1m
Công suất: (CONT/PEAK) 100W/400W
Trở kháng: 8 Ohms Compatible
Tần số cắt: 1500Hz
Loa Treble 1 loa 2,54cm màng Titanium kết cấu LTS thiết kết dạng Hybrid Cross-Section Tractrix® Horn
Loa Mid/Bass: 1 loa đường kính 16,5cm màng loa Cerametallic phủ đồng
Vỏ thùng MDF
Loa thùng hở thoát hơi dạng họng kèn Bass Reflex via rear-firing Tractrix® Port
Trạm loa: Dual binding posts / bi-wire / bi-amp
Chiều Cao: 39.9 cm
Chiều Rộng: 20.2 cm
Chiều sâu: 30.1 cm
Trọng lượng: 7.3 kg/ thùng loa
Màu sắc: Ebony, Walnut, Piano Black
Denon là một trong những thương hiệu âm thanh hiếm hoi tiếp tục phát triển các dòng sản phẩm HI-FI một cách tích cực nhất, qua đó họ tích lũy, chỉnh sửa và ứng dụng các công nghệ âm thanh cho sản phẩm Hi-Fi của mình. Ampli PMA-1600NE vượt xa series PMA-1500 trước về khả năng trình diễn. Với chất lượng tốt nhất, kỹ thuật và bí quyết riêng của hãng và công nghệ kết nối độc đáo, PMA-1600NE thực sự là một kiệt tác của công nghệ âm thanh. Nhờ trang bị ngõ vào USB-B và bộ chuyển đổi D/A chất lượng cao, Ampli phát các file nhạc có độ phân giải cao lên đến 32bit/384kHz và file DSD lên đến 11.2MHz từmáy tính với chất lượng âm thanh hoàn hảo. Chế độ Analog cho phép tắt tất cả các phần không sử dụng như các mạch đầu vào kỹ thuật số hoặc màn hình hiển thị tiếng ồn thấp, giúp âm thanh tái tạo sạch và rõ nhất.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Độ méo hài: 0.01 %
Công suất 8 Ohm: (20 Hz - 20 kHz, T.H.D. 0.07%): 70 W
Công suất 4 Ohm: (1 kHz, T.H.D. 0.7%): 140 W
Độ nhạy ngõ vào: MM: 2.5 mV / 47 kohm
Độ nhạy ngõ vào: MC 200 µV / 100 ohm
Signal to Noise Ratio: MM/MC 89 dB / 74 dB
Input Sensitivity: High level 125 mV / 47 kohms
Signal to Noise Ratio: High level 108dB
Treble Control: ± 8 dB at 10 kHz
Bass Control: ± 8 dB at 100 Hz
Công suất tổng: 295W
Công suất tiêu thụ khi trạng thái chờ: 0.2W
Trọng lượng: 17.6kg
Kich thước ( Cao x Rộng x Sâu ): 135 x 434 x 414mm
Loa Sub điện Klipsch R-120SW Bass 3 tấc màng Aluminum phủ Copper có sẵn ampli Class D công suất thực 200W phù hợp với mọi bộ dàn nghe nhạc, xem phim và hát Karaoke
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Dải tần số hoạt động: 29Hz - 120Hz
Cường độ âm thanh tối đa : 116dB
Ampli Class D Công suất: (RMS/PEAK) 200W/400W
Củ Bass: 1 loa đường kính 30cm màng loa Aluminum phủ đồng
Vỏ thùng MDF
Loa thùng hở thoát hơi sau dạng Bass-Reflex via rear-firing port
Ngõ vào: Line level/LFE RCA jacks
Chiều Cao: 41.9 cm
Chiều Rộng: 35.6 cm
Chiều sâu: 48.8 cm
Trọng lượng: 14.1 kg
Klipsch RP-6000F là đôi loa lớn thứ hai dòng New Reference Premiere. Loa cho âm thanh mạnh mẽ và chi tiết. Với độ nhạy tới 97dB, công suất tối đa lên đến 500W, RP-6000F dễ ghép ampli và được chọn lựa nhiều nhất cho các phòng nghe nhạc, xem phim cỡ vừa và lớn
Dải tần số hoạt động: 34-25kHz +/- 3dB
Độ nhạy: 97dB @ 2.83V / 1m
Công suất: (CONT/PEAK) 125W/500W
Trở kháng: 8 Ohms Compatible
Tần số cắt: 1800Hz
Loa Treble 1 loa 2,54cm màng Titanium kết cấu LTS thiết kết dạng Hybrid Cross-Section Tractrix® Horn
Loa Mid/Bass: 2 loa đường kính 16,5cm màng loa Cerametallic phủ đồng
Vỏ thùng MDF
Loa thùng hở thoát hơi dạng Bass Reflex via rear-firing Tractrix® Port
Trạm loa: Dual binding posts / bi-wire / bi-amp
Chiều Cao: 100.6 cm
Chiều Rộng: 23.7 cm
Chiều sâu: 43.2 cm
Trọng lượng: 22.2 kg/ thùng loa
Màu sắc: Ebony, Walnut, Piano Black
JBL Control Contractor 50 Series Speaker System JBL Control Contractor 50 Series Speaker System bao gồm 1 loa sub và các loa con kết nối theo. Có thể dùng 2, 4 hoặc nhiều hơn các loa con để kết nối. Thích hợp cho việc trang bị hệ thống âm thanh tại các cửa hàng, nhà hàng, khách sạn. Thiết kế thẩm mỹ hợp thời trang. Giá : loa sub control 50 S/T subwoofer : 6,720,000Đ/ 1 cái Loa con control 52: 1,470,000 Đ/ 1 cái
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Dải tần số (-10 dB): 140 Hz – 20 kHz
Đáp ứng tần số (±3 dB): 180 Hz – 17 kHz
Công suất điện: 50 Watts liên tục
Sức mạnh chương trình (2 giờ)
25 Watts liên tục
Tiếng ồn hồng (2 giờ)
30 Watts liên tục
Sức mạnh chương trình (100 giờ)
15 Watts liên tục
Tiếng ồn hồng (100 giờ)
Độ nhạy danh định: 85 dB (4.0V/1m = 1W)
82 dB (2,83V, 1m)
Góc phủ sóng danh nghĩa: 150° x 150° (đa hướng)
SPL tối đa định mức (1m): trung bình 94 dB, đỉnh 100 dB
Trở kháng danh nghĩa: 16 ohms
Trình điều khiển đầu dò: 60 mm (2,5 in) với hình nón bằng polypropylen, viền cao su butyl, cuộn dây bọc đồng 19 mm (0,75 in), cựu Nomex® có lỗ thông hơi, nam châm khóa thứ cấp và mảnh cực bọc đồng để mở rộng tần số cao.
Đầu nối đầu vào: Đầu nối 2 chân có khóa có thể tháo rời với các đầu nối bắt vít. Dây tối đa 12 AWG (2,5 mm2)
Chất liệu: Polystyrene chịu lực cao, lưới kim loại mạ kẽm.
Kích thước (H x W x D): Tủ: 115 x 84 x 96 mm
(4,5 x 3,3 x 3,75 inch)
Giá treo tường: 51 mm (2,0 in)
Trọng lượng tịnh: 0,7 kg (1,5 lbs)
Trọng lượng vận chuyển: 0,8 kg (1,8 lbs)
Phụ kiện đi kèm: Giá treo tường (cả loa và phần tường), đầu nối khóa 2 chân.
Loa âm trần dòng 8100 của JBL Loa âm trần thích hợp nhà hàng, spa, quán ăn, phòng họp, trường học. Dùng nhạc background, thông báo...
THÔNG SỐ KĨ THUẬT :
Thành phần: 4 in (100 mm),
Trình điều khiển toàn dải
Dải tần số: 60 Hz – 18 kHz
Độ nhạy: 93 dB (1 kHz – 8 kHz),
1W, 1M
Độ che phủ: hình nón 130°
Vòi 70V/100V: 6W, 3W, 1,5W (chỉ 0,75W ở 70V)
Chấm dứt: Dây trần
Kích thước (Đường kính x Chiều sâu): 8,1 inch (206mm) x 3,5 inch (89mm)
Trọng lượng: 2,5lb (1,2kg)
Phụ kiện đi kèm: Lưới tản nhiệt điêu khắc
Phụ kiện tùy chọn: Vòng chữ C MTC-8124C, MTC- Đường ray gạch
Loa tần số trung bình/cao hai chiều đầu ra cao Control® 23 là loa nhỏ gọn nhất trong dòng loa trong nhà/ngoài trời Control Contractor Series của JBL Professional, khiến nó trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho sân hiên, tiền sảnh, cửa hàng bán lẻ hoặc các ứng dụng khác, nơi có nhạc nền/nền và phân trang cần thiết, với tác động thẩm mỹ tối thiểu
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Dải tần số 85 Hz đến 22 kHz (-10 dB)
Công suất nguồn 50 W Công suất chương trình liên tục; Tiếng ồn hồng liên tục 25 W
Độ nhạy 86 dB SPL, 1W, 1m
Hệ số định hướng (Q) 4,8 dB
Chỉ số định hướng (DI) 6,8 dB
Trở kháng danh nghĩa 8 ohms
Tần số chéo 3,5 kHz
Trình điều khiển LF Nón Polypropylen 88 mm (3,5 in) có WeatherEdge
Trình điều khiển HF 13 mm (0,5 in) polycarbonate phủ titan
Vật liệu vỏ THIPS (Polystyrene chịu tác động cao)
Bảo vệ quá tải Giới hạn nguồn toàn dải để bảo vệ mạng và đầu dò
Thiết bị đầu cuối lò xo, chấp nhận phích cắm chuối
Môi trường Phù hợp với Mil Spec 810 về độ ẩm, phun muối, nhiệt độ và tia cực tím. Xếp hạng chống tia nước theo tiêu chuẩn IEC 529 IP-X4
Kích thước (H x W x D) 193 x 140 x 111 mm
(7,6 x 5,5 x 4,4 inch)
Trọng lượng tịnh (ea) 1,8 kg (4 lb)
Trọng lượng vận chuyển (cặp) 4,1 kg (9 lb)
Phụ kiện đi kèm Khóa lục giác Invisiball 4 mm x 80 mm)
Loa treo tường dùng cho các công trình như quán ăn, nhà hàng, các hội trường
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Hệ thống: Dải tần (-10 dB): 80 Hz - 20 kHz
Đáp ứng tần số (+/- 3 dB): 100 Hz - 18 kHz
Công suất điện1: 150 W
Độ nhạy2: 87 dB SPL, 1 W 1 m (3,3 ft)
SPL3 tối đa: 108 dB liên tục, đỉnh 114 dB
Hệ số định hướng (Q)2 : 6.0
Chỉ số định hướng (DI): 7,8 dB
Trở kháng danh nghĩa: 4 ohms
Tần số chéo: 4,2 kHz
Bảo vệ quá tải: Giới hạn công suất SonicGuard™ toàn dải để bảo vệ mạng và đầu dò
Bộ biến đổi nguồn:
Trình điều khiển LF: Loa tần số thấp 135 mm (5,25 in) Trình điều khiển HF: Loa tweeter vòm polycarbonate 19 mm (0,75 in)
Đầu nối đầu vào: Thiết bị đầu cuối lò xo
Vỏ bọc: Vật liệu vỏ bọc: Bọt kết cấu Polypropylene Lớp hoàn thiện: Đen (C1Pro) hoặc Trắng (C1Pro-WH)
Kích thước: 235 mm x 159 mm x 143 mm (9,3 inch x 6,3 inch x 5,6 inch)
Trọng lượng tịnh (mỗi chiếc): 1,8 kg (4 lb) Trọng lượng vận chuyển (cặp): 4,6 kg (10 lb)
Phụ kiện đi kèm: Lắp ráp giá đỡ
Được thiết kế cho các ứng dụng ngoài trời, Series 80 Landscape Lenses chịu được thời tiết cao. cung cấp chất lượng âm thanh toàn dải tuyệt vời và độ bao phủ 360 độ. Được thiết kế để gắn trên hoặc dưới mặt đất, loa Control 80 được sử dụng trong nhiều ứng dụng bao gồm trung tâm mua sắm, công viên giải trí, địa điểm thể thao, khách sạn, sòng bạc, và cần có nhạc nền chất lượng tốt . Thiết kế nhỏ gọn, loa không phô trương và dễ dàng hòa trộn với môi trường xung quanh. Vỏ bọc bằng polyetylen chống lại sự lạm dụng từ việc chăm sóc thiết bị và các thiết bị bổ sung, và màu vỏ bao quanh toàn bộ vật liệu để loa sẽ duy trì màu ngay cả khi bị cào hoặc trầy xước.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Dải tần số (-10dB) 55 Hz – 18 kHz
Định mức công suất 160 W Chương trình liên tục (2 giờ) 80 W (đỉnh 320W), Tiếng ồn hồng liên tục (2 giờ) 45 W (đỉnh 180W) Tiếng ồn hồng liên tục (100 giờ)
Vòi biến áp 70V: 30W, 15W, 7,5W & 3,8W 100V: 30W, 15W, 7,5W
Đáp ứng tần số (±3 dB) 65Hz - 16 kHz
Điện áp đầu vào tối đa 23,3 V
Độ nhạy 86 dB, 1W @ 1m (tần số 80Hz - 16kHz)
Kiểu phủ sóng 360° H, 160° V (nghe chính 10° đến 50° so với mặt đất)
Hệ số định hướng (Q) 2.2
Chỉ số định hướng (DI) 3,4 dB
SPL tối đa (1m) 105 dB
Trở kháng 8Ω (ở cài đặt 8Ω)
Suy hao chèn <1,0 dB ở bất kỳ cài đặt nhấn nào
Thông qua cài đặt 8Ω danh nghĩa
Loại chéo LPF bậc 2 trên LF và HPF bậc 2 trên HF
Khuyến nghị bảo vệ High-Pass 65 Hz cho hoạt động 8Ω, 24 dB/oct 60 Hz cho vòi 30W, 24 dB/oct 50 Hz cho vòi 15W, 7,5W và 3,7W, 24 dB/oct
Trình điều khiển LF: Trình điều khiển LF đường kính 135 mm (5,25 in), cựu Kapton™, cuộn dây giọng nói 35,5 mm (1,4 in), hình nón bằng polypropylen và vòm polyurethane.
HF: Vòm Polyetherimide (PEI) trình điều khiển HF đường kính 19mm (0,75 in).
Vỏ bọc bằng nhựa LDPE Polyethylene, độ dày thành 6 mm, định mức UL94V-0.
Lưới tản nhiệt bằng thép không gỉ sơn tĩnh điện.
Khả năng hoạt động ngoài trời Xếp hạng IP-56 theo IEC529 (được bảo vệ chống bụi và chống lại tia nước). Vượt MilSpec 810 về độ ẩm, phun muối, nhiệt độ và tia cực tím. Vượt qua Mil-STd-202F để phun muối. Bao vây được xếp hạng UL94V0.
Cơ quan an toàn UL1480, Máy biến áp UL được công nhận theo UL1876, tuân thủ ROHS.
Đầu nối đầu vào Dây trần có đai ốc chứa đầy chất điện môi (phần bên trong đến phần loa trên cùng).
Đi dây Sự xâm nhập của nước được bảo vệ bằng hai giai đoạn đai ốc đệm, một giai đoạn được gắn bên ngoài vỏ (được lắp đặt bởi người lắp đặt thông qua lỗ khoan 22 mm (0,875 in, 7/8 in) ở bất kỳ vị trí nào được cung cấp) và một giai đoạn giữa đế dưới và đỉnh các phần loa. Các đai ốc đi kèm yêu cầu dây có vỏ tròn có đường kính ngoài từ 4,0 mm đến 9,0 mm (0,16” in và 0,35” in). Để biết hướng dẫn cài đặt, hãy xem Hướng dẫn cài đặt (# IS C80MLS).
Màu sắc Xanh Hunter, RAL6018
Kích thước (H x W x D) 432 x 291 x 291mm (17 x 11,5 x 11,5 in.)
Trọng lượng tịnh (mỗi chiếc) 5,5 kg (12 lb)
Trọng lượng vận chuyển 7,3 kg (16 lb)
Phụ kiện đi kèm (2) đai ốc dây, (2) đai ốc đệm, (1) tuốc nơ vít góc vuông
Dụng cụ cần thiết do người lắp đặt cung cấp Mũi khoan xoắn loại 22mm (0,875 in, 7/8 in) (hoặc loại khác phù hợp với nhựa) để lắp đai ốc đệm vào vỏ.
Phụ kiện tùy chọn Mũi khoan xoắn loại 22 mm (0,875 in, 7/8 in) (hoặc loại khác phù hợp với nhựa) để lắp đai ốc đệm vào vỏ.